KCN Song Khê- Nội Hoàng
KCN Song Khê- Nội Hoàng nằm sát QL 1A mới Hà Nội – Lạng Sơn, cách thành phố Bắc Giang 5 km, cách thủ đô Hà Nội 45 kn, cách sân bay quốc tế Nội Bài 45 km, cách cảng Hải Phòng 115 km và cách của khẩu Hữu Nghị Quan 115 km; được thành lập năm 2007 với diện tích quy hoạch: 158,7 ha có thể mở rộng lên 300 ha.
Vị trí
Nằm sát QL 1A mới Hà Nội – Lạng Sơn, cách thành phố Bắc Giang 5 km, cách thủ đô Hà Nội 45 kn, Ắc quy xe máy cách sân bay quốc tế Nội Bài 45 km, cách cảng Hải Phòng 115 km và cách của khẩu Hữu Nghị Quan 115 km.
Diện tích quy hoạch: 158,7 ha có thể mở rộng lên 300 ha.
Khu công nghiệp do 02 chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng:
1. KHU CÔNG NGHIỆP BẮC SONG KHÊ – NỘI HOÀNG
1 | Khái quát về khu công nghiệp |
|
| Tên khu công nghiệp: | Khu công nghiệp Song Khê – Nội Hoàng |
| Địa điểm:
| Xã Song Khê và xã Nội Hoàng thành Phố Bắc Giang |
| Thời điểm thành lập: | 2007 |
| Thông tin về chủ sở hữu KCN:
| C«ng ty Ph¸t triÓn h¹ tÇng KCN tØnh B¾c Giang |
2 | Đặc điểm khu công nghiệp |
|
| Loại hình khu công nghiệp: | Đa ngành |
| Tổng diện tích đất khu công nghiệp: | 90,6ha |
| Đặc điểm địa lý và khí hậu:
| Địa hình gồm 2 tiểu vùng trung du Máy xay giò chả và miền núi có đồng bằng xen kẽ. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa. |
| Hạ tầng giao thông vận tải:
| Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm khu vực phía bắc: Hà Nội- Hải Phòng- Quảng Ninh. * Đường bộ: - Quốc lộ 1A đi Lạng Sơn - Quốc lộ 18 đi cảng Cái Lân- Quảng Ninh - Quốc lộ 18 đi sân bay Nội Bài * Đường sắt: - tuyến đường sắt Hà Nội- Lạng Sơn - tuyến đường sắt cao tốc Yên Viên – Cái Lân (Quảng Ninh) |
| Quy mô giường phụ khách sạn khu công nghiệp/các nhà máy trong | Trên 1ha/dự án |
| Cơ sở hạ tầng khu công nghiệp:
| Đường chính: 32m, 4 làn xe Đường nội bộ: 23m, 2 làn xe |
| Lực lượng lao động địa phương: | Dồi dào |
| Khả năng cung ứng nguyên liệu tại địa phương: |
|
| Tỷ lệ lấp đầy khu công nghiệp: | Khoảng 40% |
| Tên một số doanh nghiệp tiêu biểu đang hoạt động tại KCN: | Công ty TNHH ITALISA Việt Nam, Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Bắc Giang. |
| Những nét độc đáo thu hút đầu tư:
| Giao thông thuận tiện. Nguồn điện, nước ổn định Giá nhân công thấp, ù tai lực lượng lao động dồi dào. |
3 | Chi phí đầu tư |
|
| Giá đất và chi phí thuê đất: | Theo quy định nhà nước |
| Chi phí thuê, xây dựng nhà máy: |
|
| Chi phí cho các tiện ích (điện, nước…)
| +Giá điện: Theo mức giá điện năm 2014 của EVN; +Giá nước: Theo mức giá nước năm 2014 |
| Chi phí lao động: | Giá nhân công thấp, lực lượng lao động dồi dào. |
| Chi phí đầu tư cơ sở Dầu dừa nguyên chất hạ tầng cho nhà máy: |
|
| Chi phí liên quan khác (Vận chuyển Container): |
|
4 | Khuyến khích và hỗ trợ đầu tư |
|
| Các loại hình khuyến khích đầu tư: | Công nghệ cao, thực phẩm… |
| Hỗ trợ của KCN đối với các nhà đầu tư: |
|
5 | Thủ tục đầu tư |
|
| Thủ tục và quy trình tiến hành đầu tư
| + Ký thỏa thuận thuê lại cơ sở hạ tầng, Nộp tiền theo quy định của nhà nước, sân khấu di động sau đó đăng ký đầu tư tại BQLKCN |
6 | Mục tiêu đầu tư ) |
|
| Loại hình công nghiệp, loại hình đầu tư trọng điểm: | Đa ngành |
| Chi tiết liên hệ |
|
| Tên đơn vị tổ chức: C«ng ty Ph¸t triÓn h¹ tÇng KCN tØnh B¾c Giang | |
| Địa chỉ: Trung tâm điều hành – KCN Đình Trám tỉnh Bắc | |
| Tel. +84.240. 3866767 | Fax: +84.240. 3866767 |
| Website: | |
| Đại diện đơn vị tổ chức: Đặng Hoàng Long Chức vụ: Giám đ |
2. Công ty cổ phần phát triển Fuji Bắc Giang
Địa chỉ: Khu công nghiệp Song Khê – Nội Hoàng, tỉnh Bắc Giang
Điện thoại:
Vị trí:
Nằm sát QL 1A mới Hà Nội – Lạng Sơn, cách thành phố Bắc Giang 5 km, cách thủ đô Hà Nội 45 kn, Ắc quy đồng nai cách sân bay quốc tế Nội Bài 45 km, cách cảng Hải Phòng 115 km và cách của khẩu Hữu Nghị Quan 115 km.
Hạ tầng kỹ thuật:
Hệ thống hạ tầng đồng bộ, đường giao thông nội bộ, thoát nước mưa, thu gom nước thải, trạm xử lý nước thải, các dịch vụ bưu chĩnh viễn thông, ngân hàng, cảng nội địa ICD, trạm điện 110/22KV, hệ thống cung cấp điện, hệ thống cung cấp Váy cưới nước đến hàng rào doanh nghiệp.
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất.
Danh sách các dự án đầu tư vào KCN Song Khê - Nội Hoàng
TT | Dự án | Tên doanh nghiệp |
1 | XD nhà máy giấy Xương Giang | Công ty XNK Bắc Giang |
2 | Đầu tư xây dựng phân xưởng sx giấy TISSUE | Công ty cổ phần XNK Bắc Giang |
3 | Của hàng xăng dầu, nạp ga | Công ty xăng dầu Bắc Sơn |
4 | Nhà máy sản xuất gia noi that hoa phat công cơ khí | Cty TNHH Lưới thép hàn hợp lực |
5 | NM.SX cáp và thiết bị V.Thông | CT cổ phần cáp và thiết bị V.thông |
6 | SXVL Hợp kim màu TB vệ sinh | CT TNHH ITALISA Việt Nam |
7 | Nhà máy cán thép Phương Băc | Công ty cổ phần thép Phương Bắc |
8 | Nhà máy cán thép Việt Anh | Công ty cổ phần thép Việt Anh |
9 | Nhà máy cán thép số 10 | Công ty cổ phần thép số 10 |
10 | Xd HTKT và XD tổ hợp NM VLXD Thạch Bàn - Bắc Giang | Công ty cổ phần Thạch Bàn |
11 | Nhà máy sản xuất cacbua silicon | Công ty TNHH ABRASIVES VIỆT NAM |
12 | Nhà máy MYUNGBO Cable | Công ty TNHH MYUNGBO VINA |
13 | Xây dựng xưởng sx ty sắt, các cấu kiện thép, kết cấu thép, giàn giáo chịu lực, linh kiện inox, kết cấu bê tông cốt thép đúc sẵn, sx bê tông thương phẩm, bê tông cống vệ sinh môi trường | Công ty TNHH KIM TƯỜNG |
14 | Nhà máy ASIA BOLT VINA. | Công ty TNHH ASIA BOLT VINA. |
15 | Nhà máy HAEM VINA | Công ty TNHH HAEM VINA |
16 | NM Dae Gwang ViNaBắcGiang | Công ty TNHH DAE GWANG VINA |
17 | NM sx phụ kiện cho điện thoại di động, xe ô tô và thiết bị điện tử | Công ty TNHH Shinsung vina |
18 | Xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng kcn SK-NH phía nam (Khu công nghiệp phụ trợ Fuji) | Công ty cổ phần phát triển Fuji Bắc Giang |
19 | Sx tấm pin và module chuyển hóa năng lượng mặt trời | Công ty TNHH KHKT năng lượng mặt trời Boviet |
20 | Nhà máy sản xuất dây tai nghe NCC VINA Máy tăng âm | CÔNG TY TNHH ĐIỆN TỬ NCC VINA |
21 | Nhà máy gia công cơ khí chính xác và lắp ráp thiết bị, linh kiện điện tử | Công ty TNHH cơ khí mạ Thiên Đông |
22 | Nhà máy sản xuất, gia công các linh kiện, thiết bị điện tử | CÔNG TY TNHH KJ VIỆT NAM |
23 | PHÂN XƯỞNG SẢN XUẤT, GIA CÔNG GIẤY TISSUE II VÀ PHÂN XƯỞNG AKD XƯƠNG GIANG | CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU BẮC GIANG |
Nguồn: BQL Các KCN Bắc Giang