KCN Vân Trung
KCN Vân Trung, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang nằm sát QL 1A mới và sông Cầu: Cách thành phố Bắc Giang 10 km; Cách thủ đô Hà Nội 40 km; Cách sân bay quốc tế Nội Bài 40 km; Cách cảng Hải Phòng 110 km; Cách cửa khẩu Hữu Nghị Quan 120 km; được thành lập năm 2007 với tổng diện tích 350 ha. Loại hình KCN: Công nghịệp nhẹ, công nghệ cao
1. Khái quát về khu công nghiệp | ||||||||||
Tên khu công nghiệp | Vân Trung | |||||||||
Địa điểm (Tỉnh, thành phố) | Huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang | |||||||||
Thời điểm thành lập | 2007 | |||||||||
Thông tin về chủ Ắc quy xe máy sở hữu khu công nghiệp
| CÔNG TY TNHH FUGIANG Số GPĐT: 202043000031 Ngày cấp: 06/12/ 2007 Tel: +84-240-3661 968 Fax: +84-240-3661 967 Website: www.fugiang.com Email: contact.fugiang@gmail.com | |||||||||
2. Đặc điểm khu công nghiệp | ||||||||||
Loại hình khu công nghiệp (công nghiệp nặng hay nhẹ....
|
Công nghịệp nhẹ, máy xay thịt làm giò chả công nghệ cao | |||||||||
Tổng diện tích đất khu công nghiếp | Tổng diện tích: 350 ha | |||||||||
Đặc điểm địa lý và khí hậu
| KCN Vân Trung nằm trên trục đường quốc lộ 1A đi đến biên giới Việt – Trung, thuộc địa giới hành chính của các huyện Việt Yên và Yên Dũng tỉnh Bắc Giang.
| |||||||||
Hạ tầng giao thông vận tải (đường cao tốc, đường tàu, sân bay, bến cảng)
| Nằm trên trục đường Quốc lộ 1A đi đến biên giới Việt Trung, thuộc địa giới hành chính của các giường phụ khách sạn huyện Việt Yên và Yên Dũng tỉnh Bắc Giang. l Cách trung tâm Thủ đô Hà Nội:30km l Cách sân bay quốc tế Nội Bài: 30km l Cách cảng Hải Phòng: 110km l Cách cảng biển nước sâu Cái Lân (tỉnh Quảng Ninh): 110km Cách biên giới Việt- Trung: 110km | |||||||||
Qui mô khu công nghiêp/ Các nhà máy trong khu công nghiệp
| Khu công nghiệp Vân Trung do công ty con của Tập đoàn Khoa học Kỹ thuật Hồng Hải – Công ty TNHH Một thành viên Công trình Kim Xương Trí – phụ trách đầu tư xây dựng. Diện tích của Khu công nghiệp là 350 ha, giai đoạn I được đầu tư xây dựng với quy mô là 150 ha. Ngành nghề thu hút đau đầu đầu tư vào Khu công nghiệp là các ngành nghề tổng hợp như công nghiệp sản xuất sản phẩm điện tử, máy móc thiết bị, bao bì, và các ngành sản xuất công nghiệp khác có liên quan. | |||||||||
Cơ sở hạ tầng khu công nghiệp (đường xá, điện, nước, Nước dừa viễn thông, hệ thống xử lý nước thải...) | Cơ sở hạ tầng KCN Vân Trung giai đoạn I đã được đầu tư đồng bộ, mặt bằng đã được giải toả và san nền hoàn chỉnh bao gồm hệ thống cung cấp điện, hệ thống cung cấp nước, nhà máy xử lý nước, hệ thống viễn thông, hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống đèn chiếu sáng và hệ thống đường. | |||||||||
Lực lượng lao động địa phương (qui mô, trình độ học vấn, kĩ nằng)
|
| |||||||||
Khả năng cung ứng nguyên liệu tại địa phương
| Bắc Giang là tỉnh có nhiều thuận lợi để phát triển công nghiệp như vị trí địa lý, giao thông, thời tiết, khí hậu, Áo cưới nguồn nguyên liệu, nguồn lao động... | |||||||||
Tỷ lệ lấp đầy của các khu công nghiệp | 30% | |||||||||
Tên một số doanh nghiệp tiêu biểu đang hoạt động tại KCN/ KCX/KKT. Nếu là doanh nghiệp nước ngoài thì xin nêu tên noi that hoa phat quốc gia.
| 1. Trung Quốc: FUHUA; HOA VIỆT; RONGXIN; HUILIN; EVERWELL (Chiline); 2. Hongkong: SMART SHIRT 3. Đài Loan: VMI-FUHONG (Foxconn) 4. Hàn Quốc: DYT YOUNG WOO VINA; EMW; WOOSUNG; | |||||||||
Những nét độc đáo, thu hút đầu tư
| 1, Nguồn điện sử dụng trong giai đoạn I chủ yếu lấy từ hệ thống cấp điện 22KV của công ty Điện lực Bắc Giang, giai đoạn II lấy điện từ trạm biến áp 110kV/22KV được xây dựng trong KCN. Nguồn nước của KCN được lấy từ sông cầu cấp cho Ắc quy ô tô nhà máy nước sạch được xây dựng tại KCN. 2, KCN Vân Trung thuộc địa bàn tỉnh Bắc Giang, được quy định là khu vực 3 với mức giá nhân công chỉ bằng 77% so với mức giá nhân công tại khu vực TP Hà Nội. Bắc Giang có lực lượng lao động dồi dào với 60% dân số trong độ tuổi lao động. 3, Bắc Giang là tỉnh có hệ thống giao thông khá đa dạng với 3 loại hình: đường bộ, đường thủy, đường hàng không được phân bố hợp lý. Từ Bắc Giang có thể dễ dàng Nhạc cụ tiến mạnh thông thương với các vùng kinh tế trọng điểm trong nước và quốc tế. | |||||||||
3. Chi phí đầu tư | ||||||||||
Giá đất và chi phí thuê đất | 50~60 USD | |||||||||
Chi phí thuê, xây dựng nhà máy | 200USD/m2 | |||||||||
Chi phí cho các tiện ích (điện, nước...) | Theo QĐ của nhà nước | |||||||||
Chi phí lao động | Theo QĐ của nhà nước | |||||||||
Chi phí đầu tư cơ sở hạ tầng cho nhà máy
| 35 ~ 40 USD/m2 | |||||||||
Chi phí liên quan khác( vận chuyển container) | Theo giá cả thị trường | |||||||||
4. Khuyến khích và hỗ trợ đầu tư | ||||||||||
Các loại hình khuyến khích, ưu đãi đầu tư |
Khuyến khích đầu tư Gốm sứ bát tràng các lĩnh vực công nghệ cao, cơ khí chính xác và sử dụng nhiều lao động. | |||||||||
Hỗ trợ của khu công nghiệp đối với các nhà đầu tư
| Hỗ trợ trong việc xin cấp:
| |||||||||
5. Thủ tục đầu tư | ||||||||||
Thủ tục và qui trình tiến hành đầu tư
| Quy trình tiến hành đầu tư
| |||||||||
6. Mục tiêu đầu tư | ||||||||||
Loại hình công nghiệp, loại hình đầu tư trọng điểm
| Ngành nghề thu hút đầu tư trọng điểm vào KCN: 1. Công nghiệp sản xuất sản phẩm điện tử. 2. Máy móc thiết bị, bao bì, 3. Các ngành sản xuất công nghiệp khác có liên quan. | |||||||||
Chi tiết liên hệ | ||||||||||
Tên đơn vị tổ chức | CÔNG TY TNHH FUGIANG | |||||||||
Địa chỉ | KCN Vân Trung, Máng xối inox 304 huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang | |||||||||
Tel.
Mobile | +84-240-3661 968 1. Mr.Daniel Hoang Chức vụ: Phó tổng giám đốc 84(0)914.283.313 2. Mr. Nguyễn Anh Tuấn Chức vụ: Giám đốc Dự án 84(0)904.866.158 |
Fax. |
+84-240-3661 967
| |||||||
Website | ||||||||||
Đại diện đơn vị tổ chức |
| Position Chức vụ |
| |||||||
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất:
Danh sách các nhà đầu tư được cấp phép đầu tư
TT | Dự án | Tên doanh nghiệp |
1 | XD&KD hạ tầng KCN Vân Trung | CT TNHH FUGIANG |
2 | Liên doanh FUHUA | Công ty TNHH FUHUA |
3 | Rongxin Electronics (Viet Nam) | Công ty TNHH điện tử Rongxin (Việt Nam) |
4 | Sản xuất lắp đặt hair to 90 các thiết bị bồn FRP bảo vệ môi trường | Công ty TNHH khoa học công nghệ năng lượng và bảo vệ môi trường Everwell |
5 | Sản xuất hàng may mặc | Công ty TNHH SMART SHIRTS GARMENTS MANUFACTURING BẮC GIANG |
6 | Sản xuất linh phụ kiện máy ảnh, điện thoại di động, ôtô WooSung | Công ty TNHH WOOSUNG PRECISION VIỆT NAM |
7 | Nhà máy HANMI VINA | CÔNG TY TNHH HANMI VINA |
8 | Lắp ráp, gia công tấm pin năng lượng mặt trời | CÔNG TY TNHH VINA SOLAR TECHNOLOGY |
9 | EMW VIỆT NAM | CÔNG TY TNHH EMW VIỆT NAM |
10 | Sản xuất băng dinh Dyt Young Woo | CÔNG TY TNHH DYT VIỆT NAM |
11 | Gia công vật liệu kim loại Jintu | CÔNG TY TNHH KIM LOẠI CHÍNH XÁC JINTU (VIỆT NAM) |
12 | Sản xuất, gia công cốc giấy cao cấp | CÔNG TY TNHH KANEGABO |
13 | Nhà máy DONGSAN PRECISION VINA | CÔNG TY TNHH DONGSAN PRECISION VINA |
14 | Nhà máy điện tử Broad Việt Nam | CÔNG TY TNHH ĐIỆN TỬ BROAD VIỆT NAM |
15 | Nhà máy Texon Vina | CÔNG TY TNHH TEXON VINA |
16 | DỰ ÁN NHÀ MÁY RISUN VIỆT NAM | CÔNG TY TNHH RISUN VIỆT NAM |
17 | Nhà máy sản xuất các loại túi xách và bao bì bằng giấy | CÔNG TY TNHH TÚI GIẤY MỸ THUẬT THÁI DƯƠNG |
18 | Gia công các loại sản phẩm, sap vuot toc linh phụ kiện điện tử - Lian Tech | CÔNG TY TNHH LIAN TECH |
19 | Sản xuất linh kiện điện tử - Haesung watch tech vina | Công ty TNHH HAESUNG WATCH TECH VINA |
20 | DỰ ÁN NHÀ MÁY JEIL-TECH VINA | CÔNG TY TNHH JEIL-TECH VINA |
21 | SX linh kiện LCD dùng cho điện thoại di động | CÔNG TY TNHH MTV SJ TECH VIỆT NAM |
Nguồn: BQL Các KCN Bắc Giang