Bắc Giang: phê duyệt Danh mục các nông sản chủ lực, đặc trưng, tiềm năng năm 2017

|
ページビュー:
dark-mode-label OFF
font-size: A- A A+
Đọc bài viết
Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang vừa ký quyết định ban hành Danh mục các sản phẩm nông sản chủ lực, đặc trưng, tiềm năng của tỉnh năm 2017 gồm 52 sản phầm.

Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang vừa ký quyết định ban hành Danh mục các sản phẩm nông sản chủ lực, đặc trưng, tiềm năng của tỉnh năm 2017 gồm 52 sản phầm.

Trong đó, nhóm sản phẩm chủ lực có 8 sản phẩm, cụ thể:

1. Lợn: Quy mô 2,3 triệu con; sản lượng 172.000 tấn/năm; thị trường tiêu thụ: trong nước và xuất khẩu

2. Gà: Quy mô 15 triệu con; sản lượng 47.000 tấn/năm; thị trường tiêu thụ: trong nước và xuất khẩu. Trong đó, gà đồi Yên Thế có quy mô 4.1 triệu con; sản lượng 23.400-28000 tấn với khoảng 7000 lao động tham gia.

3. Cá: Quy mô 12.350ha; sản lượng 40.000 tấn/năm; thị trường tiêu thụ: trong tỉnh và các tỉnh lân cận.

4. Vải thiều: Quy mô 30.000ha; sản lượng 100.000-150.000 tấn/năm; thị trường tiêu thụ: trong nước và xuất khẩu. Trong đó, vải thiều Lục Ngạn có quy mô 15.290ha; sản lượng 80.000-120.000 tấn/năm, có 18.320 hộ tham gia với 42.600 lao động; thị trường tiêu thụ: Trung Quốc, EU, Mỹ, Nhật... và các tỉnh, thành phố trong cả nước.

Vải sớm Phúc Hòa có quy mô 1.200ha; sản lượng 5.000-10.000 tấn/năm; thị trường tiêu thụ: Trung Quốc, TPHCM, Hà Nội, Bắc Ninh, Thái Nguyên...

5. Cam: Quy mô 3.284ha; sản lượng 24.935 tấn/năm; thị trường tiêu thụ: trong nước và xuất khẩu.

6. Lúa: Quy mô 109.500ha; sản lượng 621.378 tấn/năm; thị trường tiêu thụ: trong nước và xuất khẩu.

7. Rau các loại: Quy mô 23.600ha; sản lượng 407.000 tấn/năm; thị trường tiêu thụ: các tỉnh phía Bắc. Trong đó, rau chế biến, rau an toàn có quy mô 5.700ha; sản lượng 108.300 tấn/năm.

8. Lạc: Quy mô 11.500ha; sản lượng 28.867 tấn/năm.

Nhóm sản phẩm đặc trưng gồm 14 sản phẩm:

1. Chè Yên Thế: Quy mô 515ha; sản lượng 3.895 tấn/năm; thị trường tiêu thụ: trong nước và xuất khẩu

2. Na Lục Nam: Quy mô 1.715ha; sản lượng 14.000 tấn/năm

3. Bưởi: Quy mô 2.750ha; sản lượng 12.000 tấn/năm

4. Rau cần Hoàng Lương (Hiệp Hòa): Quy mô 160ha; sản lượng 29.000 tấn/năm

5. Nấm Lạng Giang: Sản lượng 1.670 tấn/năm

6. Gạo thơm Yên Dũng: Quy mô 8.000ha; sản lượng 31.000 tấn/năm

7. Gạo nếp cái hoa vàng Thái Sơn (Hiệp Hòa): Quy mô 50ha; sản lượng 185 tấn/năm

8. Bánh đa Kế (TP Bắc Giang): Sản lượng: 3,2 triệu chiếc/năm

9. Bún Đa Mai (TP Bắc Giang): Sản lượng: 6.000 tấn/năm

10. Mỳ gạo: Sản lượng: 19.000 tấn/năm. Trong đó có thương hiệu Mỳ Chũ (Lục Ngạn), sản lượng 14.650 tấn/năm, xuất sang thị trường Anh, Australia và một số tỉnh trong nước

11. Rượu Làng Vân (Việt Yên): Sản lượng: 4 triệu lít/năm

12. Rượu Kiên Thành (Lục Ngạn): Sản lượng: 786.000 lít/ năm

13. Mật ong: Sản lượng: 1,2 triệu lít/ năm

14. Mây tre đan Tăng Tiến: Sản lượng 6 triệu sản phẩm/năm

Nhóm sản phẩm tiềm năng gồm 30 sản phẩm: Lợn sạch Tân Yên; lợn sạch Yên Dũng, lợn sạch hữu cơ Hiệp Hòa; dê Bắc Giang; trứng gà; nhãn; táo; chuối; quả vú sữa; chanh; dưa hấu; dứa Lục Nam; củ đậu Lục Nam; khoai lang; khoai sọ; hoa lay ơn; nếp Phì Điền (Lục Ngạn); gạo bao thai (Lục Ngạn); bánh chưng Hiệp Hòa; bánh gio Đa Mai; bánh đa nem Thổ Hà (Việt Yên); rượu Giáp Tửu (Tân Yên); tương Trí Yên (Yên Dũng), dấm Kim Ngân; mộc dân dụng Đông Thượng (Yên Dũng); mộc dân dụng Bãi Ổi (TP Bắc Giang); chổi chít (Tân Yên); chổi tre (Tân Yên); mây nhựa đan cao cấp (Tân Yên); gốm Khuyến (gốm làng Ngòi).

Ngọc Quyên (tổng hợp)

 

Số lượng truy cập Số lượng truy cập

アクセス中: 7,734
1日当たりのページのアクセス回数: 599
1週間当たりののページのアクセス回数: 14,551
1か月当たりのページのアクセス回数: 89,236
1年間当たりのページのアクセス回数: 415,392
ページのアクセス回数 : 4,197,997